Giới thiệu
Với phần mềm bạn có thể tạo cho mình những hiệu ứng yêu thích. Hơn nữa đây còn là phần mềm có ngôn ngữ Tiếng Việt do đó việc sử dụng và thao tác không còn quá khó khăn.
Tải phần mềm
Tải phần mềm miễn phí tại Google Drive của 7segone:Mật khẩu giải nén: 7segone.com
Các phím tắt sử dụng trong phần mềm
Phím tắt | ||
Tệp | Ctrl + N | Tạo bản vẽ mới |
Ctrl + O | Mở tệp | |
Ctrl + S | Lưu bản vẽ | |
Ctrl + Shift + S | Lưu bản vẽ với tên mới | |
Ctrl + Q or ` | Thoát | |
Chỉnh sửa | Ctrl + Z | Hoàn tác |
Ctrl + Y | Làm lại | |
Ctrl + X | Cắt | |
Ctrl + C | Sao chép | |
Ctrl + V | Dán | |
Ctrl + D | Nhân bản | |
Del | Xóa | |
Hiển thị | F2 | Chuyển cửa sổ |
F11 | Bật tắt chế độ toàn màn hình | |
Ctrl + + | Phóng to | |
Ctrl + - | Thu nhỏ | |
Ctrl + 0 | Về kích thước gốc | |
Arrow keys | Di chuyển bản vẽ | |
Trợ giúp | F1 | Hiện nội dung trợ giúp |
Thao tác | N | Không thao tác |
M | Di chuyển hình khối | |
R | Xoay hình khối | |
S | Co giãn hình khối | |
Space | Chuyển chế độ thao tác (Di chuyển ► Xoay ► Co giãn) | |
P | Chuyển mặt phẳng hay trục hiện hành | |
Enter | Chấp nhận thao tác | |
Esc | Không chấp nhận thao tác | |
Chuột | ||
Trái | Nhấp vào hình khối | Chọn hình khối |
Nhấp vào tay cằm | Chọn tay cằm | |
Nhấp khi đang biến hình | Chuyển chế độ thao tác (Di chuyển ► Xoay ► Co giãn) | |
Rê | Xoay bản vẽ | |
Ctrl + Rê | Xoay bản vẽ dù nhấp trúng hình khối hay led | |
Shift + Rê | Dùng hình chữ nhật lựa chọn dù nhấp trúng hình khối hay led | |
Rê khi đang ở chế độ xoay | Thay đổi hướng và tốc độ xoay bản vẽ | |
Nhấp đúp vào hình khối | Hiện hộp thoại thuộc tính | |
Phải | Nhấp | Hiện trình đơn ngữ cảnh |
Rê | Di chuyển bản vẽ | |
Giữa | Nhấp | Chuyển mặt phẳng hay trục hiện hành |
Cuộn | Thu phóng | |
Vẽ | ||
Hình khối | Chọn hình khối | Nhấp vào hình khối hay vẽ hình chữ nhật quanh nó để lựa chọn, nếu vẽ từ trái thì chỉ chọn hình khối phía trong hình chữ nhật, nếu vẽ từ phải thì chọn cả hình khối nằm ở biên hình chữ nhật. |
Di chuyển hình khối được chọn | Nhấp vào tay nắm trên hình khối được chọn, chuyển sang chế độ di chuyển rồi dịch chuột | |
Xoay hình khối được chọn | Nhấp vào tay nắm trên hình khối được chọn, chuyển sang chế độ xoay rồi dịch chuột | |
Thay đổi kích thước hình khối được chọn | Nhấp vào tay nắm trên hình khối được chọn, chuyển sang chế độ co giãn rồi dịch chuột | |
Led | Bật tắt led | Nhấp vào led hay vẽ hình chữ nhật quanh nó để lựa chọn, nếu vẽ từ trái thì chỉ chọn led phía trong hình chữ nhật, nếu vẽ từ phải thì chọn cả led nằm ở biên hình chữ nhật. |
Bật led | Cách chọn giống bật tắt led nhưng chỉ bật | |
Tắt led | Cách chọn giống bật tắt led nhưng chỉ tắt | |
Dữ liệu | ||
Trình đơn | Ngôn ngữ lập trình | Chọn ngôn ngữ lập trình của bạn |
Lấy mẫu | Chọn thứ tự lấy mẫu | |
Phông | Chọn phông cho cửa sổ mã | |
Đảo bit | Đảo từng bit trong dữ liệu lấy mẫu | |
Tùy chọn | Bổ xung với | Chọn ký tử để lấp đầy trước mỗi số |
Rút gọn khối | Lấy mẫu liên tiếp từ bit cuối cùng của khối trước sang bit đầu của khối sau | |
Kích thước khối | Chọn kích thước khối (Byte, Word, Dword) | |
Tự động xuống dòng | Mỗi dòng mã đại diện một mặt phẳng trong cửa sổ vẽ | |
Số trên mỗi dòng | Nếu không chọn "Tự động xuống dòng", đây sẽ là số lượng số trên mỗi dòng | |
Bit lấy mẫu đầu tiên | Chọn thứ tự bit trong mỗi khối | |
Ngôn ngữ | Đầu khối | Chuỗi được thêm vào đầu của cửa sổ mã |
Cuối khối | Chuỗi được thêm vào cuối cửa sổ mã | |
Đầu dòng | Chuỗi được thêm vào trước mỗi dòng | |
Cuối dòng | Chuỗi được thêm vào sau mỗi dòng | |
Đầu số | Chuỗi được thêm vào trước mỗi số | |
Cuối số | Chuỗi được thêm vào sau mỗi số | |
Cơ số | Chọn cơ số (Bin, Oct, Dec, Hex, …) | |
Thêm | Thêm ngôn ngữ lập trình với thuộc tính hiện hành | |
Sửa | Sửa ngôn ngữ lập trình được chọn | |
Bỏ | Bỏ ngôn ngữ lập trình được chọn (không thể bỏ ngôn ngữ hiện dùng) | |
Tổng quát | ||
Hiển thị | Giao diện | Chọn giao diện ứng dụng |
Hiện hệ tọa độ | Hiện hệ tọa độ khi được chọn | |
Kích thước khối led | Chọn [số led trên trục X] [số led trên trục Y] [số led trên trục Z] | |
Hình dạng led | Chọn led hình hộp hay hình cầu | |
Đường kính led | Đường kính của led đơn | |
Khoảng cách led | Khoảng cách giữa 2 led kề nhau | |
Màu | Nút nhấn chọn màu | Chọn màu cho đối tượng |
Độ mờ | Độ mờ của đối tượng trong khoảng [0, 100] | |
Hình khối | ||
Hình hộp | Đỉnh - Dài - Rộng - Cao | Hộp được xác định với Đỉnh và Dài(X), Rộng(Y), Cao(Z) |
Tâm - Dài - Rộng - Cao | Hộp được xác định với Tâm và Dài(X), Rộng(Y), Cao(Z) | |
Đỉnh - Đỉnh | Hộp được xác định với hai đỉnh đối diện | |
Elllip tròn xoay | Tâm - Dài - Rộng - Cao | Ellip tròn xoay được xác định với Tâm và Dài(X), Rộng(Y), Cao(Z) |
Tâm - Bán kính | Hình cầu được xác định với tâm và bán kính | |
Tứ diện | 4 Đỉnh | Tứ diện được xác định với 4 đỉnh |
Vòng xuyến | Tâm - Bàn kính xuyến - Bán kính ống | Vòng xuyến theo trục Z được xác định với Tâm, Bán kính xuyến và Bán kính ống |
Hình trụ | Tâm đáy - Bán kính đày - Bán kính đỉnh - Cao | Hình trụ theo trục Z được xác định vời Tây đáy, Bán kính đáy, Bán kính đỉnh và Cao. |
Hình nhỏ | ||
Nút nhấn | Chạy ngược | Chạy từ hình cuối đến hình đầu |
Chạy | Chạy từ hình đầu đến hình cuối | |
Tạm dừng | Tạm dừng chạy | |
Dừng | Dừng chạy | |
Lặp lại | Lặp lại | |
Đồng bộ | Đồng bộ hướng nhìn của hình nhỏ và bản vẽ | |
Di chuyển | Di chuyển hình trong khung hoặc sang cửa sổ vẽ | |
Bỏ | Bỏ hình | |
Phím | Delete | Bỏ hình được chọn |
A | Chụp hình từ bảng vẽ rồi thêm vào khung hình | |
I | Chụp hình từ bảng vẽ rồi chèn vào khung hính phía sau hình đang được chọn | |
Shift + I | Chèn hình trắng sau hình đang được chọn | |
Mũi tên Lên - Xuống | Chọn hình trước hay sau | |
Ctrl + Mũi tên Up - Down | Di chuyển bảng hình lên xuống | |
Page Up - Page Down | Chọn trước hay sau 10 hình | |
Ctrl + Page Up - Page Down | Di chuyển bảng hình lên xuống 10 hình | |
Home - End | Chọn hình đầu hay cuối | |
Ctrl + Home - End | Di chuyển bảng hình đến hình đầu hay cuối | |
Nhạc | ||
Phát | Phát - Tạm dừng | Phát hay tạm dừng bài hát |
Dừng | Dừng bài hát | |
Trước - Sau | Phát bài trước hay sau | |
Bật tắt âm | Bặt tắt âm | |
Thanh âm thanh | Chỉnh âm | |
Danh sách | Mở | Mở tệp bài hát |
Danh sách bài hát | Hiện danh sách phát, nhấp đúp để phát | |
Thanh tiến trình | Xem hoặc hiệu chỉnh vị trí phát | |
Lớp | ||
Hợp nhất | Chép | Chép lớp hiện tại vào vùng đệm |
Dán | Dán lớp trong vùng đệm vào lớp hiện tại | |
And | And lớp trong vùng đệm với lớp hiện tại | |
Or | Or lớp trong vùng đệm với lớp hiện tại | |
Xor | Xor lớp trong vùng đệm với lớp hiện tại | |
Hiển thị | Nút X, Y, Z được nhấn | Hiển thị và chỉnh sửa lớp X,Y,Z |
Nút X, Y, Z không được nhấn | Hiển thị và chỉnh sửa cả khối led | |
Chỉnh sửa | Bật | Bật tất cả led trên lớp hiện tại hoặc cả khối led |
Tắt | Tắt tất cả led trên lớp hiện tại hoặc cả khối led | |
Đảo | Đảo tất cả led trên lớp hiện tại hoặc cả khối led | |
Ngẫu nhiên | Bật ngẫu nhiên tất cả led trên lớp hiện tại hoặc cả khối led | |
Thao tác | Thêm | Thêm các led được biến đổi vào lớp hiện tại |
Đối xứng X, Y, Z | Đối xứng các led trên lớp hiện tại hoặc cả khối qua mặt phẳng vuông góc với trục X, Y, Z | |
Đối xứng tâm | Đối xứng tâm các led trên lớp hiện tại hoặc cả khối | |
Dịch X, Y, Z | Dịch các led trên lớp hiện tại hoặc cả khối theo hướng X, Y, Z | |
Xoay X, Y, Z | Xoay các led trên lớp hiện tại hoặc cả khối quanh trục song song với X, Y, Z |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét